Điểm chuẩn 2018 Đại Học Điện Lực - DDL

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17340101Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ìgành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (hách sạn)A00, D07, A01, D0115.5
27340101 CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00, D07, A01, D0115
37340201Tai chính - Ngân hảng (Gồm 2 chuyên ngành: Tải chính doanh nghiệp; Ngân hàng)A00, D07, A01, D0115
47340201 CLCTai chính - Ngân hàng chất lượng caoA00, D07, A01, D0115
57340301Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh ighiệp; Kế toán và kiểm soát]A00, D07, A01, D0115.5
67340301 CLCKế toán chất lượng caoA00, D07, A01, D0115
77340302Kiểm toánA00, D07, A01, D0114
87510301Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên igành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán)A00, D07, A0116
97510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp vả dân dụng chất lượng cao)A00, D07, A0115
107510601Quản lý công nghiệpA00, D07, A01, D0115
117510601 CLCQuàn lý công nghiệp chất lượng caoA0, D07, A01, D0115
127510602Quản lý năng lượngA00, D07, A01, D0115
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, D07, A01, D0114
147480201Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử)A00, D07, A01, D0116
157510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp)A00, D07, A0116
167510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng caoA00, D07, A0115
177510302Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế)A00, D07, A0115
187510302_CLCCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng caoA00, D07, A0115
197520115Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh)A00, D07, A0114
207510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, D07, A0114
217510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00, D07, A0114
227510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00, D07, A0114
237510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quàn lý dự án vá công trinh điện)A00, D07, A0114
247510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện)A00, D07, A0115
257510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện từA00, D07, A0115

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

DDL - Đại học Điện lực

Địa chỉ: Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội

Website chính: http://www.epu.edu.vn/

Liên lạc: ĐT: 04 8362672, 04 22452662

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
DDL - Đại học Điện lực