Điểm chuẩn 2018 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM - GTS

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D9017.5
27480201Công nghệ thông tinA00, A01, D9019.5
37520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)A00, A01, D9019.1
47520122Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)A00, A01, D9014.4
57520201Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)A00, A01, D9017.5
67520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9017.5
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00, A01, D9019.1
87520320Ngành kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D9016.3
97580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00, A01, D9017.5
107580205109Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địaA00, A01, D9014
117580205111Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngA00, A01, D9015.6
127580205117Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thôngA00, A01, D9014
137580205120Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - MetroA00, A01, D9014
147580205122Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầmA00, A01, D9014
157580205123Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộA00, A01, D9014.5
167580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng)A00, A01, D01, D9017.8
177840101Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải)A00, A01, D01, D9021.2
187840104Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D01, D9019.6
197840106101Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A01, D9014
207840106102Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00, A01, D9014
217840106103Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủyA00, A01, D9014
227840106104Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)A00, A01, D9017.7
23II.Chương trình đào tạo chất lượng cao---
24784016101HNgành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biểnA00, A01, D9014
25784016104HNgành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hảiA00, A01, D9017.3
267520207HNgành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9016.8
277520103HNgành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A01, D9019
287580201HNgành Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D9016.4
297580205111HNgành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A01, D9014.7
307580301HNgành kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D9017
317840104HNgành Kinh tế vận tảiA00, A01, D01, D9018.8
327840101HNgành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D01, D9020.9

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Địa chỉ: Cơ sở 1: 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở 2: 17 Đường số 12, Trần Não, Phường Bình An, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở 3: 70 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

Website chính: ut.edu.vn

Liên lạc: Điện thoại: 028 3512 8986

[email protected]

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM