Các ngành tuyển sinh Hệ đại học chính quy 2021- Trường đại học Công Nghệ Thông Tin (ĐHQG-TP.HCM)

 

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM (tối đa 5% chỉ tiêu).

- Phương thức 2:Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (tối đa 16% chỉ tiêu).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 (tối đa 50% chỉ tiêu).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 202 1 (tối thiểu 25% chỉ tiêu).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (tối đa 2% chỉ tiêu).

- Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH.CNTT (tối đa 2% chỉ tiêu).

- Phương thức 7: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình đối với chương trình liên kết quốc tế (không tính vào tổng chỉ tiêu).

  • Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.
  • Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.

 

 

v Bảng phân bổ chỉ tiêu:

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Tổ hợp môn xét tuyển 5

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7480101

Khoa học máy tính

25

70

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

2

Đại học

7480101_TTNT

Khoa học máy tính (chuyên ngành TTNT)

10

30

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

3

Đại học

7480101_CLCA

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

35

110

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

4

Đại học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25

65

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

5

Đại học

7480102_CLCA

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

25

75

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

6

Đại học

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25

75

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

7

Đại học

7480103_CLCA

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

30

90

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

8

Đại học

7480104

Hệ thống thông tin

20

65

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

9

Đại học

7480104_TT

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

15

50

A01

 

D01

 

D07

         

10

Đại học

7480104_CLCA

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

20

55

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

11

Đại học

7340122

Thương mại điện tử

15

40

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

12

Đại học

7340122_CLCA

Thương mại điện tử (chất lượng cao)

15

40

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

13

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

25

75

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

14

Đại học

7480201_CLCN

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

30

90

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

D06

 

15

Đại học

7480109

Khoa học dữ liệu

15

40

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

16

Đại học

7480202

An toàn thông tin

20

50

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

17

Đại học

7480202_CLCA

An toàn thông tin (chất lượng cao)

20

65

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

18

Đại học

7480106

Kỹ thuật máy tính

15

40

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

19

Đại học

7480106_IOT

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT)

10

30

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

20

Đại học

7480106_CLCA

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

25

75

A00

 

A01

 

D01

 

D07

     

21

Đại học

7480101_LK

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

 

60

                   

22

Đại học

7480102_LK

Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

 

60

                   

 

Nội dung trích từ Đề án tuyển sinh của trường thông báo tại địa chỉ https://tuyensinh.uit.edu.vn/2021-de-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-nam-2021