thông tin tuyển sinh của năm 2017
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường HLU
Thông tin thêm
Giáo dục Mầm non. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140201 | |||||||||||
Giáo dục Tiểu học. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140202 | 40 | 48 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | |
Sư phạm Toán học. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140209 | 16 | 16 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán | |
Sư phạm Hóa học. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140212 | 14 | 14 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán | |
Sư phạm Ngữ văn. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140217 | 16 | 16 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | |
Sư phạm Âm nhạc. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140221 | |||||||||||
Sư phạm Mỹ thuật. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140222 | |||||||||||
Sư phạm Tiếng Anh. Hệ cao đẳng sư phạm |
51140231 | 16 | 16 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
- Mức điểm tối thiểu (chưa nhân hệ số) xét tuyển vào đại học hệ chính quy đối với thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 bằng với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Mức điểm tối thiểu (chưa nhân hệ số) xét tuyển vào cao đẳng sư phạm hệ chính quy đối với thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 (dự kiến 13,5 điểm).
- Mức điểm trung bình tối thiểu (chưa nhân hệ số) của các tổ hợp môn xét tuyển vào cao đẳng hệ sư phạm chính quy theo hình thức xét học bạ THPT của tất cả các ngành phải đạt từ 6,0 điểm trở lên.
- Mã trường: HLU
- Tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp 3 môn |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu theo phương thức tuyển sinh |
|
Xét KQ kỳ thi THPT Quốc gia |
Xét theo học bạ THPT |
|||||
I |
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (600 chỉ tiêu) |
|||||
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
Toán – Lý - Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán - Văn – Anh Hoặc Toán – Anh - KHTN |
A00
A01
D01
D90 |
100 |
0 |
|
Quản trị khách sạn |
52340107 |
100 |
0 |
||
|
Khoa học máy tính |
52480101 |
60 |
0 |
||
|
Quản lý văn hóa |
52220342 |
Văn - Sử - Địa Hoặc Văn – Toán - Anh Hoặc Văn - Sử - Anh Hoặc Văn - Anh - KHXH |
C00
D01
D14
D78 |
60 |
0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán – Lý – Anh Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Toán - Địa –Anh Hoặc Văn - Anh - KHXH |
A01
D01
D10
D78 |
60 |
0 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
Toán – Lý – Anh Hoặc Văn – Toán - Anh Hoặc Văn – Toán - Trung Hoặc Toán - Địa –Anh |
A01
D01
D04
D10 |
50 |
0 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
Toán – Lý – Anh Hoặc Văn – Toán - Anh Hoặc Văn – Toán – Nhật Hoặc Toán - Địa –Anh |
A01
D01
D06
D10 |
60 |
0 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
Toán – Lý - Hóa Hoặc Toán – Hóa – Sinh Hoặc Văn – Toán – AnhHoặc Toán – Anh - KHTN |
A00
B00
D01
D90 |
50 |
0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Toán – Lý - Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Hóa – Sinh Hoặc Văn – Toán – Anh |
A00
A01
B00
D01 |
60 |
0 |
Cộng chỉ tiêu: |
600 |
0 |
||||
II |
HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY (356 chỉ tiêu) |
|||||
|
Sư phạm Toán học (Toán – Lý) |
51140209 |
Toán – Lý - Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Lý – Sinh Hoặc Toán – Anh - KHTN |
A00
A01
A02
D90 |
16 |
16 |
|
Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh) |
51140212 |
Toán – Lý - Hóa Hoặc Toán; Hóa; Sinh Hoặc Toán; Hóa, Anh Hoặc Toán – Anh - KHTN |
A00
B00
D07
D90 |
14 |
14 |
|
Sư phạm Ngữ văn (Văn – Địa) |
51140217 |
Văn; Sử; Địa Hoặc Văn; Toán; Anh Hoặc Văn; Địa; Anh Hoặc Văn - Anh - KHXH |
C00
D01
D15
D78 |
16 |
16 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
Toán – Lý – Anh Hoặc Văn; Toán; Anh Hoặc Văn - Anh – KHXH Hoặc Toán – Anh - KHTN |
A01
D01
D78
D90 |
16 |
16 |
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán; Văn; Hát, kể chuyện |
M00 |
- |
112 |
|
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Toán – Lý – Anh Hoặc Văn; Sử; Địa Hoặc Văn; Toán; Anh Hoặc Văn - Anh – KHXH |
A01
C00
D01
D78 |
40 |
48 |
|
Sư phạm âm nhạc |
51140221 |
Văn; Hát; Thẩm âm-tiết tấu |
N00 |
- |
16 |
|
Sư phạm mỹ thuật |
51140222 |
Văn; Hình họa; Trang trí |
H00 |
- |
16 |
Cộng chỉ tiêu: |
102 |
254 |
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường ưu tiên xét tuyển môn chính trước (xem chi tiết tại website: http://daihochalong.edu.vn)
* Thời gian:
- Thực hiện xét tuyển đợt 1 từ ngày 28/7/2017 đến 17h00’ ngày 30/7/2017;
+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trước 17h00’ ngày 01/8/2017;
+ Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trước 17h00’ ngày 7/8/2017, tính theo dấu bưu điện;
+ In và gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển đợt 1 (dự kiến ngày 14/8/2017);
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung từ ngày 13/8/2017 (xem chi tiết tại website: http://daihochalong.edu.vn)
Hồ sơ gồm:
1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Hạ Long (tải tại website: http://daihochalong.edu.vn);
2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (bản gốc);
3) 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận
* Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: Nhận hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc theo đường chuyển phát nhanh;
* Tổ hợp môn thi/bài thi các ngành đào tạo (xem tại mục 2.6)
- Trường tổ chức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào các ngành trình độ đại học, cao đẳng sư phạm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ngoài ra, Trường xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT chuyên của tỉnh Quảng Ninh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải vào các ngành sư phạm trình độ cao đẳng nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
Lệ phí thi tuyển: 300.000đ/hồ sơ
(Thực hiện theo quy định hiện hành của liên Bộ GD&ĐT- Bộ Tài chính).
Hệ đào tạo |
Ngành đào tạo |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
Đại học |
+ Các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Khoa học máy tính, Quản trị khách sạn. |
650 |
695 |
765 |
845 |
935 |
+ Các ngành: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật Bản, Quản lý văn hóa, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài nguyên và môi trường. |
550 |
590 |
645 |
710 |
780 |
Số lượng chỗ trong ký túc xá: 2200
Nguồn tin THAM CHIẾU
Địa chỉ: * Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3850304; Fax: 033.3852174
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Website chính: daihochalong.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: 033.3825301; Fax: 033.3623775
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập