thông tin tuyển sinh của năm 2017
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường TTB
Thông tin thêm
Giáo dục Mầm non. | 51140201 | 25 | 25 | Toán, Sinh học, Năng khiếu | Năng khiếu 1 | Ngữ văn, Đọc - kể, Hát | Năng khiếu 1 | Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu | Năng khiếu 1 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu | Năng khiếu 1 |
Giáo dục Tiểu học. | 51140202 | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
+ Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT: Tổng điểm của 3 môn học (chưa nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).
+ Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: TTB
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Trình độ đại học |
|||||
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn học/môn thi dùng để xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Ghi chú |
1 |
Chăn nuôi |
52620105 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
Điểm môn Sinh học nhân hệ số 2 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
2 |
Lâm sinh |
52620205 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
Điểm môn Sinh học nhân hệ số 2 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
3 |
Nông học |
52620209 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
Điểm môn Sinh nhân hệ số 2 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
Điểm môn Sinh nhân hệ số 2 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
6 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
7 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
8 |
Kế toán |
52340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
9 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
10 |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
11 |
Sư phạm Vật lí |
52140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Vật lí nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
||||
Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||
12 |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
Toán, Hóa học, Vật lí |
A00 |
Điểm môn Hóa học nhân hệ số 2 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
Toán, Hóa học, Ngữ văn |
C02 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
13 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
Điểm môn Sinh học nhân hệ số 2 |
Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
||||
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
15 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Điểm môn Lịch sử nhân hệ số 2 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
C03 |
||||
16 |
Sư phạm Địa lí |
52140219 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
Điểm môn Địa lí nhân hệ số 2 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử |
C00 |
||||
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
17 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
Điểm Năng khiếu nhân hệ số 2 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
M01 |
||||
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
M02 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M03 |
||||
18 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2 |
|||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
19 |
Giáo dục Chính trị |
52140205 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
20 |
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
T00 |
Điểm Năng khiếu nhân hệ số 2 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu |
T01 |
||||
Toán, GDCD, Năng khiếu |
T02 |
||||
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
T03 |
||||
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
Trình độ cao đẳng |
|||||
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn học/môn thi dùng để xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
Điểm Năng khiếu nhân hệ số 2 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
M01 |
||||
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
M02 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M03 |
||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Điểm môn Toán nhân hệ số 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2 |
|||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian: Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 05/7/2017. Kết quả xét tuyển và xét tuyển bổ sung (nếu có) sẽ được thông báo cụ thể trên Website của Trường Đại học Tây Bắc.
Đối với thí sinh đăng ký thi tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non: Trường sẽ thông báo thời gian thi Năng khiếu trực tiếp cho từng thí sinh và thông báo trên website của Trường.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:
+ Đăng ký trực tuyến;
+ Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua bưu điện;
+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Tây Bắc;
+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại các trường THPT;
- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Thí sinh đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng phương thức xét tuyển/thi tuyển.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Tài chính
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Nhóm ngành |
Năm học |
|||
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 |
|
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm |
195.000đ/tín chỉ |
215.000đ/tín chỉ |
235.000đ/tín chỉ |
260.000đ/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên, công nghệ |
230.000đ/tín chỉ |
255.000đ/tín chỉ |
280.000đ/tín chỉ |
310.000đ/tín chỉ |
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Nguồn tin THAM CHIẾU
Địa chỉ: Phường Quyết tâm, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La.
Website chính: utb.edu.vn
Liên lạc: Fax: (022)3751701; ĐT: (22)3751703.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP