Các ngành Tuyển sinh Hệ cao đẳng chính quy Trường đại học Tây Bắc - TTB

thông tin tuyển sinh của năm 2017

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường TTB

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
 

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước
 

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; 
Ghi chú:
Có 2 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển: (Căn cứ kết quả học tập tại trường THPT để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh; Căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh).
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu: sử dụng điểm thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập tại trường THPT của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển kết hợp với thi Năng khiếu.
2.3.1. Xét tuyển
2.3.1.1. Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT
a) Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Điểm xét tuyển trình độ đại học: Tổng điểm của 3 môn học (chưa nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).
- Điểm xét tuyển trình độ cao đẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
b) Nguyên tắc xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn học (kể cả nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành. 
+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
2.3.1.2. Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia
a) Tiêu chí xét tuyển
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển lấy kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia.
b) Nguyên tắc xét tuyển
+ Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn thi (kể cả nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành. 
+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung
 
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Giáo dục Mầm non. 51140201 25 25 Toán, Sinh học, Năng khiếu Năng khiếu 1 Ngữ văn, Đọc - kể, Hát Năng khiếu 1 Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu Năng khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Năng khiếu 1
Giáo dục Tiểu học. 51140202 50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

+ Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT: Tổng điểm của 3 môn học (chưa nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).
+ Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
 

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã số trường: TTB

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

 Trình độ đại học

TT

Tên ngành

ngành

Các tổ hợp môn học/môn thi dùng để xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Ghi chú

1

Chăn nuôi

52620105

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Điểm môn Sinh học nhân hệ số 2

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

2

Lâm sinh

52620205

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Điểm môn Sinh học nhân hệ số 2

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

3

Nông học

52620209

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Điểm môn Sinh nhân hệ số 2

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

4

Bảo vệ thực vật

52620112

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Điểm môn Sinh nhân hệ số 2

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, GDCD

B04

5

Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

6

Công nghệ thông tin

52480201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

7

Quản trị kinh doanh

52340101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

8

Kế toán

52340301

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

9

Sư phạm Toán học

52140209

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

10

Sư phạm Tin học     

52140210

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

11

Sư phạm Vật lí      

52140211

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Vật lí nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lí, Ngữ văn

C01

Toán, Vật lí, GDCD

A10

12

Sư phạm Hóa học

52140212

Toán, Hóa học, Vật lí

A00

Điểm môn Hóa học nhân hệ số 2

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Ngữ văn

C02

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

13

Sư phạm Sinh học

52140213

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Điểm môn Sinh học nhân hệ số 2

Toán, Sinh học, Vật lí

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

14

Sư phạm Ngữ văn

52140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

15

Sư phạm Lịch sử

52140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Điểm môn Lịch sử  nhân hệ số 2

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Toán

C03

16

Sư phạm Địa lí

52140219

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Điểm môn Địa lí  nhân hệ số 2

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử

C00

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

17

Giáo dục Mầm non

52140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

M00

Điểm Năng khiếu nhân hệ số 2

Toán, Sinh học, Năng khiếu

M01

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

M02

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M03

18

Giáo dục Tiểu học

52140202

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

19

Giáo dục Chính trị

52140205

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

20

Giáo dục Thể chất

52140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu

T00

Điểm Năng khiếu nhân hệ số 2

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu

T01

Toán, GDCD, Năng khiếu

T02

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

T03

21

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Trình độ cao đẳng

TT

Ngành

ngành

Các tổ hợp môn học/môn thi

dùng để xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Ghi chú

1

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

M00

Điểm Năng khiếu nhân hệ số 2

Toán, Sinh học, Năng khiếu

M01

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

M02

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M03

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Điểm môn Toán nhân hệ số 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Điểm môn Ngữ văn nhân hệ số 2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian: Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 05/7/2017. Kết quả xét tuyển và xét tuyển bổ sung (nếu có) sẽ được thông báo cụ thể trên Website của Trường Đại học Tây Bắc.
Đối với thí sinh đăng ký thi tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non: Trường sẽ thông báo thời gian thi Năng khiếu trực tiếp cho từng thí sinh và thông báo trên website của Trường.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:
+ Đăng ký trực tuyến; 
+ Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua bưu điện;  
+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Tây Bắc;
+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại các trường THPT;
- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Thí sinh đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng phương thức xét tuyển/thi tuyển.
 

2.8. Chính sách ưu tiên:

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo quy định của Bộ Tài chính

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

Nhóm ngành

Năm học

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

195.000đ/tín chỉ

215.000đ/tín chỉ

235.000đ/tín chỉ

260.000đ/tín chỉ

Khoa học tự nhiên, công nghệ

230.000đ/tín chỉ

255.000đ/tín chỉ

280.000đ/tín chỉ

310.000đ/tín chỉ

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):

Nguồn tin THAM CHIẾU