Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học khoa học(ĐH Huế) DHT

thông tin tuyển sinh của năm 2019

Mã trường DHT

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
- Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Hán Nôm72201042510Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Triết học72290012510Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânNgữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Lịch sử72290102510Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngôn ngữ học72290202510Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Văn học72290303510Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán kinh tế731010840Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Quản lý nhà nước73102055510Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânNgữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Xã hội học73103013010Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Đông phương học73106085010Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Báo chí7320101150Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Công nghệ sinh học742020170Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
Kỹ thuật sinh học74202023010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
Vật lý học74401022510Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Hoá học74401123010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
Khoa học môi trường74403014010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán học74601012510Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật phần mềm7480103150Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin7480201300Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75103025010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật hoá học75104014010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật môi trường75203203010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật địa chất75205012510Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
Kiến trúc7580101100Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuậtToán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuậtToán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
Quy hoạch vùng và đô thị758010550Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuậtToán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuậtToán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
Địa kỹ thuật xây dựng75802113010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Công tác xã hội77601016010Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và môi trường78501014010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Địa lí