Ngành Sư phạm Địa lý
- Ngành Sư phạm Địa lý đào tạo sinh viên trở thành cử nhân Sư phạm Địa lý có kiến thức, thái độ và kỹ năng sư phạm tốt, có ý thức trách nhiệm cao với bản thân, gia đình, quốc gia và cộng đồng quốc tế đáp ứng nhu cầu xã hội trong giai đoạn mới hiện nay.
- Sinh viên được học tập kiến thức, rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (NVSP) và giáo dục đạo đức của người giáo viên Địa lý cấp THPT bao gồm: Địa lý tự nhiên và kinh tế-xã hội đại cương; Địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội thế giới và Việt Nam; Các nội dung về rèn luyện NVSP,…Thực tế xuyên Việt (ĐBSCL-Tây Nguyên-Miền Trung-Miền Bắc); Kiến tập sư phạm, Thực tập sư phạm tại các trường phổ thông.
Vị trí việc làm
- Giáo viên Địa lý ở trường phổ thông: THPT, THCS;
- Chuyên viên Địa lý ở các Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT);
- Cán bộ quản lý ở các trường phổ thông, các Sở, Phòng GD&ĐT;
- Chuyên viên, cán bộ quản lý, nhân viên tại các cơ quan hành chính nhà nước;
- Chuyên viên, cán bộ quản lý, nhân viên tại các công ty kinh doanh, các cơ sở sản xuất;
- Giảng viên, chuyên viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp đào tạo và nghiên cứu về Địa lý.
Nơi làm việc
- Các trường THPT, THCS;
- Các cơ quan nhà nước: Các Sở, Phòng GD&ĐT; Sở Tài Nguyên Môi trường; Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã,…;
- Các công ty du lịch;
- Các công ty, cơ sở sản xuất, kinh doanh liên quan, …;
- Các trường đại học, cao đẳng, trung cấp; các trung tâm, viện nghiên cứu,…
Thông tin được tham khảo từ Trường Đại học Cần Thơ
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Sư phạm Địa lý
Video clip liên quan Ngành Sư phạm Địa lý
Các trường có đào tạo Ngành Sư phạm Địa lý
STT | Mã ngành | Tên ngành |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
17 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
301 |
Xét tuyển thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
C00 |
C04 |
D15 |
D78 |
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
C00 |
C04 |
D15 |
D78 |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
|
15 |
A07, C00, C04, D10 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
9 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa (C04): Văn-Toán-Địa (C20): Văn-Địa-GD công dân |
20 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
10 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Bao gồm các hoạt động để hỗ trợ được từng bạn có được định hướng, có được cơ hội để phát triển bản thân và công việc.