Ngành Sư phạm Vật lý

- Ngành Sư phạm Vật lý nhằm đào tạo sinh viên trở thành giáo viên Vật lý THPT có kiến thức và kỹ năng sư phạm tốt, đáp ứng nhu cầu đổi mới giáo dục Việt Nam; người công dân tốt, người giáo viên trung thực và sáng tạo, nhân ái và khoan dung, tận tuỵ vì sự nghiệp giáo dục thế hệ tương lai; sống gương mẫu, có ý thức trách nhiệm cao với bản thân, gia đình, Tổ quốc và cộng đồng quốc tế; có bản lĩnh vững vàng trong một thế giới thay đổi.

- Sinh viên được học kiến thức sâu về Vật lý đại cương, Vật lý hiện đại, Vật lý lý thuyết và kỹ thuật, thiên văn học và kĩ thuật điện tử; được đào tạo bài bản về kiến thức giáo dục học và lý luận dạy học, quản lý và đánh giá học sinh và được rèn luyện về kĩ năng thí nghiệm khoa học, phương pháp giảng dạy, nghiên cứu khoa học.

Vị trí việc làm

- Giáo viên Vật lý bậc THPT, THCS.

- Giảng viên giảng dạy Vật lý bậc cao đẳng, đại học, dạy nghề và trung cấp.

- Nghiên cứu viên khoa học.

- Công tác chuyên viên và quản lý giáo dục.

Nơi làm việc

- Các trường THPT, THCS, các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, các trường cao đẳng và đại học.

- Các trung tâm, viện nghiên cứu khoa học.

- Các phòng giáo dục, các cơ sở giáo dục.

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, kĩ thuật có liên quan đến ngành.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Sư phạm Vật lý

Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Sư phạm Vật lý

Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.

Video clip liên quan Ngành Sư phạm Vật lý

Video - Cô Ái Linh - Giải đáp tất tần tật về ngành sư phạm

Video - Cô Ái Linh - Giải đáp tất tần tật về ngành sư phạm (Video clip)

Các trường có đào tạo Ngành Sư phạm Vật lý

Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00 , A01 , A02 , C01
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
7 7140211 Sư phạm Vật lý
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
4 7140211 Sư phạm Vật lý
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
5 7140211 Sư phạm Vật lý
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

12

7140211

Sư phạm Vật lý

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

5

 

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

7

A00

A01

C01

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

A01

C01

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

A00

A01

C01

 

Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

9

Sư phạm Vật lý

7140211

 

15

A00, A01, A02, A04, D90

Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành
  1.  
7140211 Sư phạm Vật lý
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

6

Sư phạm Vật lý

7140211

20

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý

Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

Sư phạm Vật lý 

7140211

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(A01): Toán-Lý-T.Anh 

(A02): Toán-Lý-Sinh 

(C01): Văn-Toán-Lý

20

Trường đại học Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên) - DTS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học Quảng Nam - DQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Tên ngành

Ма

ngành

1

Sư phạm Vật lý

| 7140211

Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành

8

7140211

Sư phạm Vật lý

Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

15

Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
Trường đại học Quảng Bình DQB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Sư phạm Vật lý
Đại học Sư phạm Vật lý
714021173Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Sinh học
Trường đại học Đồng Nai DNU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Sư phạm Vật lý
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia)
714021110Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế) DHS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Sư phạm Vật lý714021195Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Sư phạm Vật lý
Ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa
714021110Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
HuongnghiepViet.com
Author HuongnghiepViet.com

Bao gồm các hoạt động để hỗ trợ được từng bạn có được định hướng, có được cơ hội để phát triển bản thân và công việc.