Ngành quản trị kinh doanh là gì, làm gì?
Xã hội hiện đại không thể nhắc đến vai trò của kinh tế và theo đó là các hoạt động kinh doanh trên khắp thế giới. Một đất nước phát triển luôn gắn tới hình ảnh kinh tế phát triển. Hoạt động kinh doanh trên thế giới hiện nay cực kỳ rộng lớn, và sôi động. Chỉ ở Việt Nam đã có hơn hàng trăm ngàn doanh nghiệp hoạt động.
Ngành Quản trị kinh doanh (Business Administration) là gì?
Ngành Quản trị kinh doanh (Business Administration) là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau của việc quản lý và điều hành một doanh nghiệp. Chương trình học trong ngành này thường bao gồm các khóa học về kế toán, tài chính, tiếp thị, quản lý nhân sự, và chiến lược kinh doanh. Đây là một lĩnh vực đa dạng, có thể áp dụng cho hầu hết mọi loại hình tổ chức từ doanh nghiệp nhỏ đến tập đoàn lớn, từ khu vực tư nhân đến khu vực công.
Quản trị kinh doanh xử lý các vấn đề gì
Quản trị kinh doanh là một công việc có tầm vực khá rộng, bao gồm rất nhiều hoạt động có liên quan khác nhau mà có thể kể ra như quản lý cấp cao, quản lý dự án, nhà phân tích kinh doanh, nhà tư vấn quản lý, cho đến khởi nghiệp và điều hành doanh nghiệp riêng.
-
Kế hoạch và Chiến lược: Xác định mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của tổ chức, lập kế hoạch và phát triển chiến lược để đạt được những mục tiêu này.
-
Quản lý Tài chính: Quản lý tài chính và nguồn lực của công ty, bao gồm ngân sách, dòng tiền, và đầu tư.
-
Tiếp thị và Bán hàng: Nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm và chiến lược tiếp thị, quảng cáo và bán hàng.
-
Quản lý Nhân sự: Quản lý nhân sự, bao gồm tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, và phát triển nhân viên.
-
Hoạt động và Quản lý Sản xuất: Quản lý quy trình sản xuất và hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp.
-
Quản lý Dự án: Lập kế hoạch, tổ chức, và quản lý các dự án nhằm đạt được mục tiêu cụ thể.
-
Quản trị Rủi ro và Pháp lý: Xác định, phân tích và quản lý rủi ro; đảm bảo tuân thủ pháp luật và quy định.
-
Công nghệ Thông tin: Áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý doanh nghiệp để cải thiện hiệu quả và đổi mới.
Các yếu tố tạo nên thế mạnh năng lực để đưa người quản trị kinh doanh đáp ứng, thích ứng và tồn tại được
So với các ngành học khác, Quản trị kinh doanh có một sự kết hợp độc đáo giữa lý thuyết và thực hành, kỹ năng quản lý và lãnh đạo, cũng như sự linh hoạt trong sự nghiệp, làm cho QTKD trở thành một lựa chọn phổ biến cho sinh viên muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực quản lý và kinh doanh.
-
Tính Đa Ngành: Quản trị kinh doanh bao gồm nhiều lĩnh vực như tài chính, marketing, quản lý nhân sự, chiến lược, và quản lý hoạt động. Điều này tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận với kiến thức rộng rãi và đa dạng, không chỉ giới hạn trong một lĩnh vực cụ thể.
-
Ứng Dụng Thực Tiễn Mạnh Mẽ: Ngành Quản trị kinh doanh chú trọng vào việc ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng để giải quyết các vấn đề thực tế trong kinh doanh và quản lý.
-
Kỹ Năng Lãnh Đạo và Quản Lý: Sinh viên được học cách quản lý một tổ chức, dẫn dắt nhóm và phát triển kỹ năng lãnh đạo, điều này không phải lúc nào cũng là trọng tâm của các ngành học khác.
-
Tính Linh Hoạt và Đa Dạng Cơ Hội Nghề Nghiệp: Tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên có thể làm việc trong nhiều ngành nghề và vị trí khác nhau, từ doanh nghiệp nhỏ đến tập đoàn lớn, từ khu vực tư nhân đến khu vực công.
-
Phát Triển Kỹ Năng Phân Tích và Quyết Định: Sinh viên học cách phân tích dữ liệu, đánh giá tình hình và đưa ra quyết định dựa trên thông tin và phân tích.
-
Kỹ Năng Giao Tiếp và Đàm Phán: Kỹ năng giao tiếp hiệu quả và kỹ năng đàm phán là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo, giúp sinh viên chuẩn bị cho các tình huống thực tế trong môi trường kinh doanh.
-
Tính Toàn Cầu và Đa Văn Hóa: Quản trị kinh doanh thường đề cập đến kinh doanh quốc tế và quản lý trong một môi trường đa văn hóa, điều này giúp sinh viên phát triển tư duy toàn cầu.
Các kiến thức và kỹ năng cần thiết mà người theo ngành quản trị kinh doanh phải trao dồi
Kiến Thức Cần Thiết
-
Kinh tế học: Hiểu biết về kinh tế vĩ mô và vi mô giúp bạn phân tích các xu hướng thị trường và hậu quả kinh tế của các quyết định kinh doanh.
-
Kế toán và Tài chính: Kiến thức cơ bản về kế toán, quản lý tài chính, phân tích tài chính, và nguyên tắc đầu tư.
-
Quản lý và Lãnh đạo: Hiểu các nguyên tắc quản lý cơ bản, bao gồm lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm soát.
-
Marketing và Bán hàng: Kiến thức về chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường, và kỹ thuật bán hàng.
-
Quản lý Nhân sự: Hiểu biết về tuyển dụng, đào tạo, phát triển và quản lý nhân viên.
-
Chiến lược Kinh doanh: Kỹ năng phát triển và triển khai chiến lược kinh doanh.
-
Pháp luật và Đạo đức kinh doanh: Kiến thức về luật kinh doanh, quy định, và nguyên tắc đạo đức trong kinh doanh.
Kỹ Năng Then Chốt
-
Kỹ năng Phân tích và Giải quyết Vấn đề: Khả năng phân tích thông tin, đánh giá tình huống và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
-
Kỹ năng Giao tiếp: Khả năng truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng, cả bằng lời nói và viết.
-
Kỹ năng Lãnh đạo và Quản lý Nhóm: Khả năng dẫn dắt, động viên và quản lý nhóm để đạt được mục tiêu chung.
-
Kỹ năng Quản lý Thời gian và Tổ chức công việc: Khả năng ưu tiên công việc và quản lý thời gian hiệu quả.
-
Kỹ năng Đàm phán và Quyết định: Khả năng đàm phán và đưa ra quyết định cân nhắc, dựa trên thông tin và phân tích.
-
Kỹ năng Sáng tạo và Đổi mới: Khả năng tạo ra ý tưởng mới và tìm cách cải tiến liên tục.
-
Kỹ năng Công nghệ Thông tin: Hiểu biết về công nghệ thông tin và kỹ năng sử dụng các công cụ phần mềm quản lý doanh nghiệp.
-
Kỹ năng Làm việc trong Môi trường Đa văn hóa: Khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hóa và toàn cầu.
Để học và làm được quản trị kinh doanh, phải vượt qua rất nhiều thách thức
Để vượt qua những thách thức này, sinh viên cần phát triển một tinh thần học hỏi liên tục, khả năng thích nghi, và kỹ năng mềm, cũng như tận dụng mọi cơ hội thực tập và làm việc thực tế để tích lũy kinh nghiệm.
-
Độ Rộng Lớn của Kiến Thức: Ngành này yêu cầu sinh viên phải nắm vững một lượng lớn kiến thức từ nhiều lĩnh vực khác nhau như tài chính, marketing, quản lý nhân sự, và chiến lược kinh doanh. Điều này đòi hỏi sự nỗ lực lớn trong việc học tập và nghiên cứu.
-
Cạnh tranh Cao: Do sự phổ biến của ngành, cạnh tranh trong việc tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp có thể rất cao. Điều này đòi hỏi sinh viên phải nỗ lực nổi bật qua kỹ năng, kinh nghiệm thực tế và mạng lưới liên kết.
-
Áp dụng Lý thuyết vào Thực tiễn: Một số sinh viên có thể gặp khó khăn trong việc áp dụng những lý thuyết học được vào thực tế kinh doanh. Kinh nghiệm thực tế và thực tập là cần thiết để cầu nối giữa lý thuyết và thực hành.
-
Phát triển Kỹ năng Mềm: Ngoài kiến thức chuyên môn, ngành này còn yêu cầu kỹ năng mềm như giao tiếp, lãnh đạo, và làm việc nhóm. Phát triển những kỹ năng này đôi khi có thể là thách thức, nhất là cho những sinh viên thiên về lý thuyết.
-
Thích ứng với Công nghệ và Xu hướng Mới: Ngành kinh doanh luôn biến đổi và phát triển. Sinh viên cần thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng để phù hợp với công nghệ mới và xu hướng thị trường.
-
Quản lý Thời gian và Áp lực: Việc học đòi hỏi sự cân bằng giữa việc học, thực tập, và hoạt động cá nhân. Áp lực học tập và deadline có thể gây stress.
-
Yêu cầu Về Đạo đức và Trách nhiệm Xã hội: Sinh viên cần hiểu và tuân thủ các nguyên tắc đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội, điều này đôi khi không dễ dàng trong môi trường kinh doanh cạnh tranh.
Các tin bài khác về Ngành Quản trị kinh doanh
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Quản trị kinh doanh
Video clip liên quan Ngành Quản trị kinh doanh
Các trường có đào tạo Ngành Quản trị kinh doanh
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
123 | Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 120 |
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chi tiêu |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 160 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (*) |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
1 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; |
7340101 |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 , A01 , D01 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản Trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị Kinh doanh |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
10 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
28 |
Quản trị kinh doanh* |
7340101 |
|
110 |
A00, A01, D01, D10 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT | Tên ngành / chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ( 02 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh công nghiệp ; Marketing sản phẩm và dịch vụ ) | 200 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
7. | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Văn , Toán , Anh Toán , Li , Anh |
D01 A01 | Toán | 440 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
320 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
10 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
20 |
Quản trị Kinh doanh (1+2/ 1.5+1.5) |
7340101_AU |
A00; A01; D01; D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
10 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
30 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
60 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
280 |
Quản trị Kinh doanh (4+0) |
7340101_AND |
A00, A01, D01, D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ) |
20 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_LU |
A00, A01, D01, D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada) |
10 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_SY |
A00, A01, D01, D07 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc) (dự kiến) |
10 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( Tiếng Anh ) |
7340101_407E |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
190 |
1.1 |
Quản trị kinh doanh ( 4 chuyên ngành : Marketing và Kinh doanh điện tử , Tài chính và Đầu tư , Tổ chức và Nhân lực , Kinh doanh và Thương mại quốc tế ) |
7340101 |
120 |
1.2 |
Quản trị kinh doanh ( hệ Chất lượng cao ) |
7340101 CLC |
35 |
1.3 |
Quản trị kinh doanh ( hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT ) |
7340101 LK |
35 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
17. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
16 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa (C14): Văn-Toán-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
120 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
1 |
734101 |
Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
31 | 7340101 OT | Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh ) |
STT |
Ngành |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
Ngành đào tạo |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
Ngành đào tạo |
Ngành Quản trị kinh doanh, Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | A00 , A01 , D01 |
7340101C | Quản trị kinh doanh ( CLC ) | 60 | A00 , A01 , D01 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh - Chương trình Digital Marketing - Chương trình Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
226 |
0 % |
A00 , A01 , D09 , D10 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
12 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
18 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
13 |
Quản trị kinh doanh* |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
14 |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Stt |
Ngành đào tạo trình độ đại học |
Mã ngành |
3. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7580101 |
Kiến trúc |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
20 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A07, D01 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
AOO , A01 , C01 , DO1 |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
tuyển |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị doanh nghiệp công nghiệp - Quản lý kinh tế |
A00 , A01 , D01 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh ( Chuyên | ngành : Quản trị nguồn nhân lực ) |
A00 ; A01 ; D01 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Ngành tuyển sinh |
Quản trị kinh doanh khách sạn & du lịch |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
15 |
7310109 |
Quản trị kinh doanh số |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Trình độ đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00 , A01 , D01 , D10 |
Ngành mới |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Anh |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
11. Quản trị kinh doanh |
Mã ngành |
Tên ngành |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 ; A01 ; C00 ; D01 |
150 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
1 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án Ngành Quản trị kinh doanh , gồm các chuyên ngành : |
7340101 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
490 |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế , gồm cácchuyên ngành :| - Quản trị kinh doanh quốc tế | - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
270 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
85 |
85 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
3 . |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 , A01 , D01 |
90 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp – Chuyên ngành Quản trị nhân lực – Chuyên ngành Quản trị bán hàng |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tên ngành |
Mã ngành |
8. Quản trị kinh doanh ) Kinh doanh bất động sản a Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán kiểm toán 3. Quản trị marketing 4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) | A00; A01; D01; C04 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | A00, A01, D01 | X | X | X | X | X |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
2 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị kinh doanh – Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101 | A00, A01, D01 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi | 60 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 280 | 0 | 30 |
Quản trị kinh doanh : Đào tạo bằng tiếng Anh | 7340101TA | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 05 | 0 | 05 |
Quản trị kinh doanh ( Chất lượng cao ) | 7340101CL | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 40 | 15 | 05 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
3 | DDP | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | THPT, tuyển thẳng | Học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 | 30 | 50 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ……… |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 A01 D01 C04 |
Mã ngành | Tên ngành |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
8 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị logistics |
7340101 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101DL |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
9. Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Mã ngành |
Tên ngành |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh Đại học Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 48 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh | EM3 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101CLQT |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 440 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 105 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
A00, D01, A07, C04 |
Ngành Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
80 |
35 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp, - Kinh doanh thương mại, - Quản trị dự án, - Quản trị doanh nghiệp thủy sản, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, - Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử. |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Quản trị Kinh doanh: - Quản trị Kinh doanh tổng hợp. - Quản trị Tài chính. - Quản trị Marketing. |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
29 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
37 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
Stt |
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7 | 73 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh tuyển sinh cả nước | 7340101 | 200 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 65 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 50 | |||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | TLS402 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 7340101 | 200 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 0 | 20 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
300 |
Quản trị kinh doanh |
6340301 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
5340404 |
50 |
Thầy Nguyễn Tiến Dũng sáng lập và hơn 15 năm đồng hành với mong muốn hỗ trợ được từng bạn có định hướng, có cơ hội phát triển bản thân, nghề nghiệp.