Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Y Dược TP.HCM - YDS

Thông tin tuyển sinh Năm 2023

Mã trường YDS

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 3

Các ngành và thông tin tuyển sinh

1.   Đối tượng, điều kiện dự tuyển

a)   Đối tượng dự tuyển

-   Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b)   Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

-   Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định. 

-  Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

-  Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2.   Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh cả nước

3.   Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4.   Chỉ tiêu tuyển sinh 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

256

B00

-

-

-

2.

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

140

B00

-

-

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

3.

 

Đại học

 

7720101

 

Y khoa

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

04

 

 

 

 

4.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

5.

Đại học

7720110_02

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

6.

 

Đại học

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

7.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

8.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

126

B00

-

-

-

9.

Đại học

7720115_02

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

70

B00

-

-

-

 

10.

 

Đại học

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

11.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

12.

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

357

B00

-

A00

-

13.

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

196

B00

-

A00

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

14.

 

Đại học

 

7720201

 

Dược học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

06

 

 

 

 

15.

Đại học

7720201

Dược học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

16.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

133

B00

-

A00

-

17.

Đại học

7720301_04

Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

73

B00

-

A00

-

 

18.

 

Đại học

 

7720301

 

Điều dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

19.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

20.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

 

21.

 

Đại học

 

7720301_05

Điều dưỡng chuyên ngành Gây

mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

42

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

22.

 

Đại học

 

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

23.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

24.

Đại học

7720302

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

75

B00

-

A00

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

25.

Đại học

7720302_02

Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

26.

 

Đại học

 

7720302

 

Hộ sinh

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

27.

Đại học

7720302

Hộ sinh

500

Phương thức xét tuyển

khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

28.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

50

B00

-

A00

-

29.

Đại học

7720401_02

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

28

B00

-

A00

-

 

30.

 

Đại học

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

31.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

32.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

77

B00

-

-

-

33.

Đại học

7720501_02

Răng  -  Hàm  -  Mặt  (kết  hợp sơ

tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

-

-

 

34.

 

Đại học

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

35.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

24

B00

-

A00

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

36.

 

Đại học

 

7720502_02

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

14

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

37.

 

Đại học

 

7720502

 

Kỹ thuật phục hình răng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

38.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

39.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

104

B00

-

A00

-

 

40.

 

Đại học

 

7720601_02

Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết

hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

57

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

41.

 

Đại học

 

7720601

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

42.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

43.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

 

44.

 

Đại học

 

7720602_02

Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

31

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

45.

 

Đại học

 

7720602

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

46.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

47.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

63

B00

-

A00

-

 

48.

 

Đại học

 

7720603_02

Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

35

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

49.

 

Đại học

 

7720603

 

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

50.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

51.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

52.

Đại học

7720701_02

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

 

53.

 

Đại học

 

7720701

 

Y tế công cộng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

54.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

2415

 

 

 

 

Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM CÁC NĂM QUA TẠI ĐÂY

5.   Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

6.   Tổ hợp xét tuyển

-  Ngành Dược học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: gồm 2 tổ hợp:

  • Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học

Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.

Chỉ tiêu xét tuyển tối đa năm 2023 cho tổ hợp A00 của các ngành là 25% tổng chỉ tiêu ngành (trừ ngành Dược học).

-  Các ngành còn lại Y khoa, Y học cổ truyền và Răng - Hàm - Mặt xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá số lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng ngành đào tạo của Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh do bằng nhau về điểm xét tuyển, Nhà trường áp dụng ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

 TT

 Tên ngành

Học phí dự kiến (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

1

Y khoa

7.480.000

2

Y học dự phòng

4.500.000

3

Y học cổ truyền

4.500.000

4

Dược học

5.500.000

5

Điều dưỡng

4.180.000

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

4.180.000

7

Hộ sinh

4.180.000

8

Dinh dưỡng

4.180.000

9

Răng - Hàm - Mặt

7.700.000

10

Kỹ thuật phục hình răng

4.180.000

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4.180.000

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

4.180.000

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

4.180.000

14

Y tế công cộng

4.500.000

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm