Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Đại học mỏ địa chất - MDA

Thông tin tuyển sinh Năm 2023

Mã trường MDA

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 23

Các ngành và thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh:       Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh:          Trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3):

  • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4):

  • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5):

  • Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

4 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức:

            Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2023

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

A06

B00

D07

 

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00

A01

D01

C01

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00

A01

D01

D07

 

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

D01

D10

C04

D07

 

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00

A01

D07

A04

 

2

7440201

Địa chất học

D01

C04

D07

A00

 

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00

A01

C04

D01

 

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00

A01

C04

D01

 

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00

C04

D01

D10

 

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00

A01

D01

C04

 

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D01

C04

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D07

 

2

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D07

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

A01

D01

D07

 

VI. Kỹ thuật

1

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00

A01

C01

D07

 

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00

A01

B00

D07

 

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00

A01

D07

A04

 

4

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

A01

D07

D01

 

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

7

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00

A01

C04

D01

 

8

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

A00

C04

D01

D10

 

9

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00

C04

D01

D10

 

10

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00

A01

D01

C01

 

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00

D07

B00

A06

 

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00

A01

D01

C01

 

13

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

A00

A01

D01

C01

 

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00

A01

D01

C01

 

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

A01

D01

C01

 

16

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00

A01

D01

C01

 

17

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

C01

 

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00

A01

D01

C01

 

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00

B00

C04

D01

 

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

A00

C04

D01

D10

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

 

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

A00

C04

D01

A01

 

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00

A01

D01

B00

 

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00

B00

C04

D01

 

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

A00

B00

D07

A01

 

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

 

 5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

6. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Đơn giá học phí (dự kiến):

  • Khối kinh tế:      282 000 đồng/ 1 tín chỉ
  • Khối kỹ thuật:    338 000 đồng/ 1 tín chỉ