Điểm chuẩn 2018 Đại Học Thương Mại - TMA

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1Các ngành đào tạo đại học---
2QLKTKinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D0120.3DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92
3KTDNKế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D0120.9DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96
4KTCKế toán (Kế toán công)A00; A01; D0119.5DS>=17
5QTNLQuản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D0120.4DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95
6TMDTThương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D0120.7DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
7HTTTHệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)A00; A01; D0119.75DS>=17
8QTKDQuản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D0120.75DS>=17
9TPTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D0319.5DS>=17
10TTTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D0420DS>=17
11QTKSQuản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D0121DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97
12DLLHQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D0121DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98
13MARMarketing (Marketing thương mại)A00; A01; D0121.55DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99
14QTTHMarketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D0120.75DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96
15LKTLuật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D0119.95DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98
16TCNHTài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D0120DS>=17
17TCCTài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D0119.5DS>=17
18TMQTKinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D0121.2DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
19KTQTKinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0121.25DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98
20NNANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)D0121.05DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96
21KTCLCKế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng caoA01; D0119.5DS>=17; N1>=6
22TCNHCLCTài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng caoA01; D0119.5DS>=17; N1>=6

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

TMA - Trường đại học thương mại

Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.

Website chính: tmu.edu.vn/

Liên lạc: Điện thoại liên hệ: (024) 3764 3219; Fax: (024) 37643228
Điện thoại tuyển sinh: 0857.288.882, 082.352.6868

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
TMA - Trường đại học thương mại