Điểm chuẩn 2016 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế - DHS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | T140211 | Vật lí (chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 18 | |
2 | 52310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01 | 15 | |
3 | 52140219 | Sư phạm Địa lý | B00; C00 | 15 | |
4 | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 18 | |
5 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14 | 21 | |
6 | 52140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 15 | |
7 | 52140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 18 | |
8 | 52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 24 | |
9 | 52140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 18 | |
10 | 52140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 18 | |
11 | 52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26 | |
12 | 52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20 | --- | |
13 | 52140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 15 | |
14 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01 | 20.25 | |
15 | 52140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 17.25 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)
Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
Website chính: www.dhsphue.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (054) 3 822 132
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)