Điểm chuẩn 2016 Đại Học Xây Dựng Miền Trung - XDT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 52580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 52580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 17 | |
7 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
XDT - Trường đại học Xây Dựng Miền Trung
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Website chính: muce.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (057) 3 827 618
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
XDT - Trường đại học Xây Dựng Miền Trung