Điểm chuẩn 2017 Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) - GHA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2 | |
2 | 52580208 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1 | |
3 | 52580208QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | 17 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.05. Điểm Toán + Lý: 10.75. Điểm Toán: 6. TTNV=3 | |
4 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2 | |
5 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 19.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.6. Điểm Toán + Lý: 14.6. Điểm Toán: 7.6. TTNV=2 | |
6 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 21.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 21.25. Điểm Toán + Lý: 13.9. Điểm Toán: 6.4. TTNV=4 | |
7 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 23.05. Điểm Toán + Lý: 15.05. Điểm Toán: 7.8. TTNV=4 | |
8 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 23 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 22.9. Điểm Toán + Lý: 15.6. Điểm Toán: 8.6. TTNV=11 | |
9 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | 20.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.2. Điểm Toán + Lý: 12.45. Điểm Toán: 6.2. TTNV=5 | |
10 | 52580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 17.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.8. Điểm Toán + Lý: 11.55. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2 | |
11 | 52840104 | Kinh tế vận tải | 16.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.45. Điểm Toán + Lý: 9.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3 | |
12 | 52840101 | Khai thác vận tải | 16.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.5. Điểm Toán + Lý: 9.25. Điểm Toán: 5. TTNV=1 | |
13 | 52340301 | Kế toán | 20.15 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.8. Điểm Toán + Lý: 13.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=2 | |
14 | 52340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 19.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.3. Điểm Toán + Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. TTNV=1 | |
15 | 52310101 | Kinh tế | 18 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.95. Điểm Toán + Lý: 10.95. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3 | |
16 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.45. Điểm Toán + Lý: 11.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3 | |
17 | 52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 16.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.8. Điểm Toán + Lý: 10.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=4 | |
18 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.7. Điểm Toán + Lý: 12.1. Điểm Toán: 6.6. TTNV=7 | |
19 | 52580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao) | 18.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.35. Điểm Toán + Lý: 12.35. Điểm Toán: 6.6. TTNV=6 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
GHA - Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc)
Địa chỉ: Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội.
Website chính: www.utc.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04)37606352
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
GHA - Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc)