STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nam phía Bắc | A01 | 23.75 | |
2 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nam phía Bắc | D01 | 23.25 | |
3 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nữ phía Bắc | A01 | 27.5 | |
4 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nữ phía Bắc | D01 | 27.5 | |
5 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nam phía Nam | A01 | 24 | Trong số 05 thí sinh cùng mức 24.0 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 23.0 điểm |
6 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nam phía Nam | D01 | 22.75 | |
7 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nữ phía Nam | A01 | 28.25 | |
8 | 52480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Nữ phía Nam | D01 | 27 |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021