Điểm chuẩn 2017 Đại Học Mở TPHCM - MBS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 | Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. | |
2 | 52220201C | Ngôn ngữ Anh chất lượng cao | 22 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6. | |
3 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.25 | ||
4 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23 | ||
5 | 52220214 | Đông Nam á học | 20.25 | ||
6 | 52310101 | Kinh tế | 21.25 | ||
7 | 52310301 | Xã hội học | 18.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. | |
8 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 | |
9 | 52340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. | |
10 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23 | [Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5. | |
11 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. | |
12 | 52340201C | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 15.5 | ||
13 | 52340301 | Kế toán | 21.75 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên. | |
14 | 52340301C | Kế toán chất lượng cao | 15.5 | ||
15 | 52340302 | Kiểm toán | 21.25 | ||
16 | 52340404 | Quản trị nhân lực | 21.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. | |
17 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên | |
18 | 52380101 | Luật (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm) | 22.25 | Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên | |
19 | 52380107 | Luật kinh tế (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm) | 22.75 | [Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. | |
20 | 52380107C | Luật kinh tế chất lượng cao | 19 | Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên | |
21 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 18.5 | ||
22 | 52480101 | Khoa học máy tính | 20.75 | ||
23 | 52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.25 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. | |
24 | 52580302 | Quản lý xây dựng | 17.5 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên. | |
25 | 52760101 | Công tác xã hội | 17.5 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
MBS - Trường đại học mở Tp.HCM
Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM
97 Võ Văn Tần, P. Võ Thị Sáu, Q. 3, TP. HỒ CHÍ MINH
35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1 , TP. HỒ CHÍ MINH
Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, TP. HỒ CHÍ MINH
02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HỒ CHÍ MINH
68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
259 Quốc lộ 51, Khu phố 1, P. Long Bình Tân, TP.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Số 04 đường Tân Định, P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
Website chính: https://ou.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (08) 39.307.696
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
MBS - Trường đại học mở Tp.HCM