Điểm chuẩn 2017 Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) - NTS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D01 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15, Điểm môn Toán: 8 |
2 | NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D06 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15; Điểm môn Toán: 8 |
3 | NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D07 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15; Điểm môn Toán: 8 |
4 | NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | A01 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 27,15; Điểm môn Toán: 8 |
5 | NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | A00 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng): 28,15; Điểm môn Toán: 8 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Lưu ý: không nhận được thông tin kết nối với trường.