Điểm chuẩn 2017 Đại Học Y Dược TPHCM - YDS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52720101 | Y đa khoa | 29.25 | Tiếng Anh: 9. Sinh: 9.75 | |
2 | 52720103 | Y học dự phòng | 23.5 | Tiếng Anh: 6.8. Sinh: 7.75 | |
3 | 52720601 | Răng - Hàm - Mặt | 29 | Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.5 | |
4 | 52720201 | Y học cổ truyền | 25.75 | Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.75 | |
5 | 52720301 | Y tế công cộng | 22.25 | Tiếng Anh: 5.4. Sinh: 5.75 | |
6 | 52720401 | Dược học | 27.5 | Tiếng Anh: 5.8. Hóa: 9 | |
7 | 52720501 | Điều dưỡng | 24.5 | Tiếng Anh: 5. Sinh: 7.75 | |
8 | 52720501_02 | điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ) | 22.75 | Tiếng Anh: 5.8. Sinh: 7.25 | |
9 | 52720501_03 | điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 24.75 | Sinh: 7.75 | |
10 | 52720332 | Xét nghiệm y học | 26.25 | Tiếng Anh: 7.2. Sinh: 8.5 | |
11 | 52720503 | Phục hồi chức năng | 24.25 | Sinh: 8 | |
12 | 52720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 25.25 | Tiếng Anh: 7.8. Sinh: 8.75 | |
13 | 52720602 | Kỹ thuật phục hình răng | 25 | Tiếng Anh: 9. Sinh: 8.5 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
YDS - Trường đại học Y Dược TP.HCM
Địa chỉ: Số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM
Website chính: ump.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08). 38567645
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
YDS - Trường đại học Y Dược TP.HCM