Điểm chuẩn 2017 ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM - DTM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52110104 | Cấp thoát nước | A00, A01, B00, A02 | 15.5 | 18.5 |
2 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 19 | 24 |
3 | 52440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, A02 | 15.5 | 18.5 |
4 | 52440221 | Khí tượng học | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 18.5 |
5 | 52440224 | Thủy văn | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 18.5 |
6 | 52440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 18.5 |
7 | 52480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 17 | 20 |
8 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18.25 | 22.5 |
9 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, A02 | 17 | 20 |
10 | 52520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, B00, A02 | 15.5 | 18.5 |
11 | 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, B00, A02 | 15.5 | 18.5 |
12 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, A02 | 18.5 | 22.5 |
13 | 52850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 19 |
14 | 52850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | 22.5 |
15 | 52850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, B00, A14 | 15.5 | 18.5 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DTM - Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM
Địa chỉ: Số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
Website chính: www.hcmunre.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 08.39916415
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DTM - Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM