STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh (Nam) | D01 | 27.25 | Trong số 05 thí sinh cùng mức 27.25 lấy 04 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt từ 25.16 |
2 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh (Nữ) | D01 | 30.5 | |
3 | 52480202 | An toàn thông tin (Nam) | D01 | 19.75 | |
4 | 52480202 | An toàn thông tin (Nam) | A01 | 23.5 | |
5 | 52480202 | An toàn thông tin (Nữ) | A01 | 27.75 | |
6 | 52860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | A01 | 27.75 | Trong số 08 thí sinh cùng mức 27.75 lấy 03 thí sinh: 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.2 điểm; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.15 và môn toán đạt 9.4 |
7 | 52860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | C03 | 25.5 | Trong số 29 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 04 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn là 25.05; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 24.95 và môn Văn đạt 8.25 |
8 | 52860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | D01 | 26.25 | |
9 | 52860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | A01 | 29.5 | |
10 | 52860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | C03 | 28 | Trong số 03 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 26.6 |
11 | 52860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | D01 | 29 | Trong số 02 thí sinh cùng mức 29.0 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt 25.5 và điểm tiếng Anh đạt 8.2 |
12 | 52380101_DS | Luật (hệ dân sự) | A00 | 22 | |
13 | 52380101_DS | Luật (hệ dân sự) | A01 | 21 | |
14 | 52380101_DS | Luật (hệ dân sự) | C03 | 21.5 | |
15 | 52380101_DS | Luật (hệ dân sự) | D01 | 22.25 | |
16 | 52480201_DS | Công nghệ thông tin (hệ dân sự) | A00 | 17 | |
17 | 52480201_DS | Công nghệ thông tin (hệ dân sự) | A01 | 18.25 | |
18 | 52480201_DS | Công nghệ thông tin (hệ dân sự) | D01 | 16.25 | |
19 | 52480202_DS | An toàn thông tin (hệ dân sự) | A00 | 18.75 | |
20 | 52480202_DS | An toàn thông tin (hệ dân sự) | A01 | 15.75 | |
21 | 52480202_DS | An toàn thông tin (hệ dân sự) | D01 | 16.75 |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021