Điểm chuẩn 2017 Nhạc Viện TPHCM - NVS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52210201 | Âm nhạc học (4 năm) | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
2 | 52210203 | Sáng tác âm nhạc (4 năm) | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
3 | 52210204 | Chỉ huy âm nhạc (4 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
4 | 52210205 | Thanh nhạc (4 năm) | 20 | Chuyên môn 7.5, kiến thức 5 | |
5 | 52210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm): Violon, Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse; Harpe, Flûte, Tuba, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Gõ giao hưởng, Accordéon, Guitare, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ. | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
6 | 52210208 | Piano (4 năm) | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
7 | 52210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm): Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Ghi-ta phím lốm, Nhị, Tam Thập lục. | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
8 | 52210201 | Âm nhạc học VB2 (2 năm) | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
9 | 52210203 | Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm) | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 | |
10 | 52210204 | Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc | 21 | Chuyên môn 8, kiến thức 5 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Địa chỉ: 112 Nguyễn Du, quận 1, TP.HCM.
Website chính: hcmcons.vn
Liên lạc: ĐT: (08)38298646
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP