Điểm chuẩn 2018 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM - DCT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.75 | Điểm chuẩn học bạ lấy 24.75 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75 |
3 | 7510202 | Công nghệ Ché tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
4 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75 |
5 | 7540204 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 16.75 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.5 |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00, A01, B00, D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.25 |
7 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.85 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
9 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.4 |
10 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
11 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủ | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
12 | 7720499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 16.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
13 | 7720498 | Khoa học Chế biến Món ăn | A00, A01, B00, D07 | 16.25 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D90, D10 | 18 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75 |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75 |
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D07 | 16.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8 |
17 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D07 | 16.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8 |
18 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.6 |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
20 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DCT - Trường đại học Công thương TP.HCM
Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Website chính: huit.edu.vn
Liên lạc: 0283 8163 318
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DCT - Trường đại học Công thương TP.HCM