Điểm chuẩn 2018 Đại Học Điện Lực - DDL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ìgành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (hách sạn) | A00, D07, A01, D01 | 15.5 | |
2 | 7340101 CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tai chính - Ngân hảng (Gồm 2 chuyên ngành: Tải chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
4 | 7340201 CLC | Tai chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh ighiệp; Kế toán và kiểm soát] | A00, D07, A01, D01 | 15.5 | |
6 | 7340301 CLC | Kế toán chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, D07, A01, D01 | 14 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên igành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | A00, D07, A01 | 16 | |
9 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp vả dân dụng chất lượng cao) | A00, D07, A01 | 15 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
11 | 7510601 CLC | Quàn lý công nghiệp chất lượng cao | A0, D07, A01, D01 | 15 | |
12 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, D07, A01, D01 | 15 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D07, A01, D01 | 14 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử) | A00, D07, A01, D01 | 16 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | A00, D07, A01 | 16 | |
16 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | A00, D07, A01 | 15 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) | A00, D07, A01 | 15 | |
18 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao | A00, D07, A01 | 15 | |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | A00, D07, A01 | 14 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, D07, A01 | 14 | |
21 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, D07, A01 | 14 | |
22 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, D07, A01 | 14 | |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quàn lý dự án vá công trinh điện) | A00, D07, A01 | 14 | |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | A00, D07, A01 | 15 | |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | A00, D07, A01 | 15 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Địa chỉ: Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội
Website chính: http://www.epu.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: 04 8362672, 04 22452662
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP