Điểm chuẩn 2018 Đại Học Hà Tĩnh - HHT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Hệ Đại học: | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; C01; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; C00; C04; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; C01; C02; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; C02; D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
13 | 7310201 | Chính trị học | A00, C00, C14, C15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
14 | Quản trị kinh doanh | C20, C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C20 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
18 | 7340301 | Kế toán | C20, C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
20 | 7380101 | Luật | C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
21 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; C01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A02 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C14, C20 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
29 | Hệ Cao Đẳng: | --- | |||
30 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại Khá, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
31 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | C01, C03, C20, D01 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại Khá, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Địa chỉ: Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh.
Website chính: www.htu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (039)3885.284.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP