STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Hệ Đại học: | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; C01; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; C00; C04; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; C01; C02; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; C02; D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
13 | 7310201 | Chính trị học | A00, C00, C14, C15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
14 | Quản trị kinh doanh | C20, C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C20 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
18 | 7340301 | Kế toán | C20, C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
20 | 7380101 | Luật | C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
21 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; C01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A02 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C14, C20 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
29 | Hệ Cao Đẳng: | --- | |||
30 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại Khá, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
31 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | C01, C03, C20, D01 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại Khá, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021