Điểm chuẩn 2018 Đại học Hùng Vương - TPHCM - DHV
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D14, D15 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D14, D15, D66 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00, C01; A00; D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, D01; C00, C14 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C14; A01; D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03, C01, C02 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | C00, C04; A00; D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Lưu ý: không nhận được thông tin kết nối với trường.