Điểm chuẩn 2018 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên - DTZ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01, D07 | 14 | |
2 | 7340401 | Khoa học quản lý | A01, C00, D01, D07 | 13.5 | |
3 | 7810101 | Du lịch | C00, C03, C04, D01 | 13.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 13.5 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01,C01,D01 | 16 | |
6 | 7440112 | Hoá học | D01, D07,D01,D07 | 14 | |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | B00, C00, C04,D01 | 13.5 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00,B00,D01, D07 | 13.5 | |
9 | 7420101 | Sinh học | A00, B00, D07,D08 | 14 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,B00,D07, D08 | 14 | |
11 | 7460101 | Toán học | A00,A01, C01, D01 | 16 | |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
13 | 7460117 | Toán tin | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D01, D07 | 14 | |
15 | 7720203 | Hoá dược | A00, B00, D01, D07 | 14 | |
16 | 7760101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, D07 | 13.5 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01,D01,D07,D14 | 13.5 | |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00,C01,C03,D01 | 13.5 | |
19 | 7229030 | Văn học | C00,C03,C04,D01 | 14 | |
20 | 7229010 | Lịch sử | C00,C03,C04,D01 | 14 | |
21 | 7320101 | Báo chí | C00,C03,C04,D01 | 13.5 | |
22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00,C03,C04,D01 | 13.5 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DTZ - Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên)
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Website chính: tnus.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DTZ - Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên)