Điểm chuẩn 2018 Đại Học Kiến Trúc TPHCM - KTS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CƠ SỞ TP HCM | --- | |||
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17.5 | |
3 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15.5 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01 | 16 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 21 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V01 | 19.2 | |
7 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01 | 18.3 | |
8 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00, V01 | 19.5 | |
9 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 20.7 | |
10 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 19.2 | |
11 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01, H06 | 22 | |
12 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01, H06 | 21.3 | |
13 | CƠ SỞ TP CẦN THƠ | --- | |||
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 18.2 | |
16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 15.7 | |
17 | CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT | --- | |||
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | |
19 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 16.1 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
KTS-Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM
Địa chỉ: 196 Pasteur, phường 6, quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Website chính: www.uah.edu.vn
Liên lạc: ĐT:(08) 38228451 (Số nội bộ 158 hoặc 153), (08) 38232571
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
KTS-Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM