Điểm chuẩn 2018 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSK
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 21.5 | |
2 | 7310101 401C | Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 | |
3 | 7310101 403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 20.5 | |
4 | 7310101 403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 | |
5 | 7310101 403 BT | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
6 | 7310106 402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 23.6 | |
7 | 7310106 402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.15 | |
8 | 7310108 413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 18 | |
9 | 7340101 407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.6 | |
10 | 7340101 407C | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.4 | |
11 | 7340101 407CA | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 20.25 | |
12 | 7340115 410 | Marketing | A00, A01, D01 | 23 | |
13 | 7340115 410C | Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.3 | |
14 | 7340120 408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.5 | |
15 | 7340120 408C | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 | |
16 | 7340120 408CA | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 22 | |
17 | 7340122 411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 22.5 | |
18 | 7340122 411C | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.2 | |
19 | 7340201 404 | T ài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20.5 | |
20 | 7340201 404C | Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19.75 | |
21 | 7340201 404CA | Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 18.75 | |
22 | 7340201 404 BT | Tài chính - Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
23 | 7340301 405 | Ke toán | A00, A01, D01 | 21.75 | |
24 | 7340301 405C | Ke toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.4 | |
25 | 7340301 405CA | Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 19.25 | |
26 | 7340302 409 | Kiêm toán | A00, A01, D01 | 22 | |
27 | 7340302 409C | Kiêm toán ( chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 | |
28 | 7340405 406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 | |
29 | 7340405 406C | Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.15 | |
30 | 7380101 503 | Luật dân sự | A00, A01, D01 | 19 | |
31 | 7380101 503C | Luật dân sự (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 | |
32 | 7380101 504 | Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 | |
33 | 7380101 504C | Luật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
34 | 7380107 501 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.5 | |
35 | 7380107 501C | Luật kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 | |
36 | 7380107 502 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 22 | |
37 | 7380107 502C | Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.75 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
Website chính: www.uel.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 37244.555 - Số nội bộ: 6311
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)