Điểm chuẩn 2018 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 30.75 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; B00; D01 | 22.85 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 22.3 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.35 | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.65 | |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C03; C04; D01 | 24 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 23.15 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.85 | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 21.35 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
19 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
20 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 22.85 | |
22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
23 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.35 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.85 | |
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 20.75 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 23.15 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
32 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20.75 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
34 | EBBA | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
35 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 28 | |
36 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
37 | EPMP | Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 28.75 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
KHA - Đại học kinh tế quốc dân
Địa chỉ: Số 207, đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội ;
Website chính: www.neu.edu.vn
Liên lạc: ĐT1:: (04) 36280280
(máy lẻ: 5106, 5114, 5101, 6901)
ĐT2: (04) 62776688
Fax: (04) 36280462
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
KHA - Đại học kinh tế quốc dân