Điểm chuẩn 2018 Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) - NTH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CƠ SỞ 1: HÀ NỘI | --- | |||
2 | NTH01 | Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật | A00 | 24.1 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
3 | NTH02 | Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh | A00 | 24.1 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
4 | NTH03 | Tài chính - Ngân hàng và Kế toán | A00 | 23.65 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
5 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01, D03 | 23.73 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
6 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 22.65 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
7 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01, D03 | 23.69 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
8 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D03 | 23.7 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
9 | CƠ SỞ 2 - TP.HCM | --- | |||
10 | NTS01 | Kinh tế và Quản trị Kinh doanh | A00 | 24.25 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
11 | NTS02 | Tài chính ngân hàng va Kế toán | A00 | 23.5 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
NTH NTS - Trường đại học ngoại thương
Địa chỉ: - Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.
- Tại Quảng Ninh: Số 260 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
- : số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh;
Website chính: www.ftu.edu.vn
Liên lạc: - ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 (Tại Hà Nội)
- ĐT: 0333 850413; Fax: 0333 852 557 (tại Quảng Ninh)
- ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08) 35127255 (Tại Tp.HCM)
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
NTH NTS - Trường đại học ngoại thương