Điểm chuẩn 2018 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế - DHS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 22 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 22 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00, A01 | 22 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00 | 22 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 22 | |
6 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 17 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14 | 22 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | B00, C00 | 17 | |
10 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00, D01 | 17 | |
11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01 | 17 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 17 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00, C19, C20 | 17 | |
14 | T140211 | Vật lí | A00, A01 | 22 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)
Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
Website chính: www.dhsphue.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (054) 3 822 132
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)