STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
7 | 7140214 | Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học) | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi |
8 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
10 | 7340301 | Kế toán(Kế toán doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
11 | 7310101 | Kinh tế(Kinh tế đầu tư) | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi | A00, A02, B00, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường) | D07, B00 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D09, D10 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021