Điểm chuẩn 2018 Đại Học Sư Phạm TPHCM - SPS

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1Khối ngành Sư phạm---
27140114Quản lý Giáo dụcA00; C00; D0118.5
37140201Giáo dục Mầm nonM0020.5
47140202Giáo dục Tiểu họcA00; A0 1; D0119.75
57140203Giáo dục Đặc biệtC00; D0117.75
67140205Giáo dục Chính trịC00;C19; D0119.75
77140206Giáo dục Thể chấtT00; T0218
87140209Sư phạm Toán họcA00; A0122.25
97140210Sư phạm Tin họcA00; A0117
107140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0121
117140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0721.8
127140213Sư phạm Sinh họcB00; D0820
137140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7821.5
147140218Sư phạm Lịch sửC00; D1419.75
157140219Sư phạm Địa lýC00; C0420
167140231Sư phạm Tiếng AnhD0122.55
177140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8017.05
187140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0318.05
197140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0420.25
20Khối ngoài Sư phạm---
217220201Ngôn ngữ AnhD0121.55
227220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8016.05
237220203Ngôn ngữ PhápD03; D0117.75
247220204Ngôn ngữ Trang QuốcD01; D0420.25
257220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0620.75
267220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9621.25
277229030Văn họcC00; D01; D7818.5
287310401Tâm lý họcB00; C00; D0120.75
297310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0117.5
307310501Địa lý họcD10; D1516
317310601Quốc tế họcD01; D14; D7818.75
327310630Việt Nam họcC00; D1420
337440102Vật lý họcA00; A0 116
347440112Hoá họcA00; B00; D0718
357480201Công nghệ thông tinA00; A0117
367760101Công tác xã hộiA00; C00; D0117.25

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

SPS Trường đại học sư phạm TP.HCM

Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM

Website chính: hcmue.edu.vn

Liên lạc: ĐT:(08)38300440

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
SPS Trường đại học sư phạm TP.HCM