STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A04, A08, A09 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A04, A08, A09 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, A08, A09 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A04, A10, A11 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D66, D84 | 14 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
6 | 7810101 | Du lịch (Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn) | C00, D01, C19, C20 | 15 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
7 | 7810101 | Du lịch (Du lịch - Khách sạn quốc tế) | C00, D01, C19, C20 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
8 | 7380101 | Luật (Luật Kinh tế - Dân sự; Luật Quốc tế và Ngoại thương; Luật Hình sự và Tội phạm học; Pháp chế - Hành chính - Văn thư) | C00, D01, C19, C20 | 14 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
9 | 7310608 | Đông Phương học (Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Song ngữ Trung - Anh) | C00, D01, C19, C20 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021