Điểm chuẩn 2018 Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) - TLA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D01 | 17.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bẳng 17.95 thì điểm Toán phải đạt từ 6.20 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
2 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D07, D01 | 17.5 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.50 thì điểm Toán phải đạt từ 6.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
3 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01 | 17.4 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.40 thi điểm Toán phải đạt từ 4.20 trở lên vả đăng kỷ nguyên vọng 3 trở lên |
4 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D07, D01 | 16.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyền đúng bằng 16.95 thì điểm Toán phải đạt từ 5.40 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
5 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
6 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
7 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01 | 15.6 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.60 thì điểm Toán phải đạt từ 5.60 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
8 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D01 | 15.3 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.30 thì điểm Toán phải đạt từ 5.8 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
9 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.15 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.15 thi điểm Toán phải đạt tử 5.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 3 trở lên |
10 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
11 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
12 | TLA103 | Thuỷ văn học | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
13 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
14 | TLA107 | Kỷ thuật cắp thoát nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
15 | TLA108 | Kỷ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01, D07, D01 | 17 | |
16 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
18 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
20 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
21 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
22 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D07, D01 | 19 | |
23 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 14 | |
24 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, DO8 | 14 | |
25 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
26 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
27 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tải nguyên nước (Hợp tác với Đợi học bang Colorado, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
TLA TLS - Trường đại học thủy lợi
Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
Cơ sở 2: tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Website chính: tlu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 04.3563.1537. Fax: 04.35638923. (Hà Nội) Email: [email protected].
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
TLA TLS - Trường đại học thủy lợi