Điểm chuẩn 2018 Đại Học Văn Hóa TPHCM - VHS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 14.5 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D09, D15 | 21 | |
3 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00, D01, D09, D15 | 14.5 | |
4 | 7320305 | Bảo tàng học | C00, D01, D09, D15 | 14 | |
5 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D09, D15 | 16 | |
6 | 7229040A | Văn hóa học,chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 17.5 | |
7 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 14.5 | |
8 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00, D01, D09, D14 | 19.5 | |
9 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | C00, D01, D09, D15 | 18 | |
10 | 7229042B | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 14 | |
11 | 7229042C | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật | R01, R02, R03, R04 | 19 | |
12 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc | R01, R02, R03, R04 | 18 | |
13 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | D01, D09, D10, D15 | 19.5 | |
14 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00, D01, D09, D15 | 21.25 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
VHS - Trường đại học Văn Hoá TP.HCM
Địa chỉ: Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, Tp. HCM
Website chính: www.hcmuc.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 38992901
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
VHS - Trường đại học Văn Hoá TP.HCM