Điểm chuẩn 2018 Học viện Tòa án - HTA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật (Nam miền Bắc) | A00 | 18.75 | |
2 | 7380101 | Luật (Nam miền Bắc) | A01 | 17.35 | |
3 | 7380101 | Luật (Nam miền Bắc) | C00 | 24.5 | |
4 | 7380101 | Luật (Nam miền Bắc) | D01 | 18.1 | |
5 | 7380101 | Luật (Nữ miền Bắc) | A00 | 18.35 | |
6 | 7380101 | Luật (Nữ miền Bắc) | A01 | 17.7 | |
7 | 7380101 | Luật (Nữ miền Bắc) | C00 | 26 | |
8 | 7380101 | Luật (Nữ miền Bắc) | D01 | 21.4 | |
9 | 7380101 | Luật (Nam miền Nam) | A00 | 17.4 | |
10 | 7380101 | Luật (Nam miền Nam) | A01 | 16.85 | |
11 | 7380101 | Luật (Nam miền Nam) | C00 | 19.75 | |
12 | 7380101 | Luật (Nam miền Nam) | D01 | 17.85 | |
13 | 7380101 | Luật (Nữ miền Nam) | A00 | 17.15 | |
14 | 7380101 | Luật (Nữ miền Nam) | A01 | 17.05 | |
15 | 7380101 | Luật (Nữ miền Nam) | C00 | 22.25 | |
16 | 7380101 | Luật (Nữ miền Nam) | D01 | 18.15 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Lưu ý: không nhận được thông tin kết nối với trường.