Điểm chuẩn 2019 Đại học Công Nghệ TPHCM - DKC

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17720201Dược họcA00; B00; C08; D0722
27540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0716
37520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D0716
47420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0716
57640101Thú yA00; B00; C08; D0717
67520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D0116
77520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0116
87520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
97520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
107520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0117
137480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118
147480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0116
157340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0116
167580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0116
177580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0116
187580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0116
197580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0116
207540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0116
217510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0117
227340301Kế toánA00; A01; C01; D0116
237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0116
247310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0118
257340115MarketingA00; A01; C00; D0119
267340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0117
277340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0120
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
297810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118
317380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0116
327580101Kiến trúcA00; D01; V00; H0116
337580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0116
347210404Thiết kế thời trangV00; H01; H02; H0616
357210403Thiết kế đồ họaV00; H01; H02; H0616
367320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1517
377310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1517
387310630Việt Nam họcA01; C00; D01; D1516
397220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1517
407220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1516
417220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1517
427220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1517

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)

Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
31 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, P.Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Khu Công nghệ cao TP.HCM, Đường D1, P.Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TP.HCM

Website chính: https://www.hutech.edu.vn/

Liên lạc: ĐT: (08) 5445.7777

Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập

Xem trang tổng hợp của trường
DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)