Điểm chuẩn 2019 Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - KTA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | KTA01 | Nhóm ngành 1 | V00 | 24.75 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00 | 26.5 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 24.75 | |
4 | KTA02 | Nhóm ngành 2 | V00 | 20 | |
5 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 23.3 | |
6 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 20 | |
7 | KTA03 | Nhóm ngành 3 | H00 | 19.25 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 20.5 | |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 19.25 | |
10 | KTA04 | Nhóm ngành 4 | H00 | 17.5 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 18 | |
12 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 17.5 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14.5 | |
14 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00, A01 | 14.5 | |
15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01, B00 | 14.5 | |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01 | 15.5 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15 | |
18 | KTA10 | Nhóm ngành 10 | A00, A01, B00 | 14 | |
19 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B00 | 14 | |
20 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 | |
21 | KTA11 | Nhóm ngành 11 | A00, A01, B00 | 14 | |
22 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00, A01, B00 | 14 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00 | 14 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 17.75 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
KTA - Đại học kiến trúc Hà Nội
Địa chỉ: Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Website chính: www.hau.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04) 38542391; (04) 38543913
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
KTA - Đại học kiến trúc Hà Nội