STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
2 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
3 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
5 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
6 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
7 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
8 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
9 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
10 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
11 | TLA103 | Thuỷ văn học (Đào tạo các chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
12 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
13 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
14 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
15 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin Việt - Nhật; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm) | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | |
16 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
17 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.) | A00, A01, D01, D07 | 14.95 | |
18 | TLA123 | Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô; Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.) | A00, A01, D01, D07 | 16.4 | |
19 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản. | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
20 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15.7 | |
21 | TLA112 | Kỹ thuật điện (Đào tạo các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
22 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16.7 | |
23 | TLA401 | Kinh tế (Đào tạo các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.) | A00, A01, D01, D07 | 18.35 | |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; Quản trị marketing; Quản trị kinh doanh quốc tế.) | A00, A01, D01, D07 | 19.05 | |
25 | TLA403 | Kế toán | A00 | 19.05 |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021