Điểm chuẩn 2021 - DLS - Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 19 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.75 | |
4 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22 | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.5 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 21.5 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 16 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Lưu ý: không nhận được thông tin kết nối với trường.