Điểm chuẩn 2021 - NTH - Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 28.05 | |
2 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A01; D01; D07 | 27.55 | |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A00 | 28.5 | |
4 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A01; D01; D03; D04; D06; D07 | 28 | |
5 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | D02 | 26.5 | |
6 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | |
7 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A01; D01; D06; D07 | 27.95 | |
8 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 28.25 | |
9 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A01; D01; D07 | 27.75 | |
10 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | |
11 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 36.75 | |
12 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D03 | 34.75 | |
13 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 | |
14 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 37.35 | |
15 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | |
16 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35.2 | |
17 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Quảng Ninh |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
NTH NTS - Trường đại học ngoại thương
Địa chỉ: - Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.
- Tại Quảng Ninh: Số 260 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
- : số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh;
Website chính: www.ftu.edu.vn
Liên lạc: - ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 (Tại Hà Nội)
- ĐT: 0333 850413; Fax: 0333 852 557 (tại Quảng Ninh)
- ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08) 35127255 (Tại Tp.HCM)
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
NTH NTS - Trường đại học ngoại thương