Điểm chuẩn 2021 - TCT - Đại Học Cần Thơ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.5
2 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 25
3 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 25.5
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 24.5
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.75
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.75
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 25
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 24.75
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.5
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 21.75
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.5
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.25
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23.5
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 24.25
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.75
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 25.5
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.5
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75
22 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 25.5
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 24.25
24 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 22.75
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 25.75
26 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.5
27 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 26.25
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 26.5
29 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 25.75
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25.75
31 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25.5
32 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 25.25
33 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.5
34 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 24.5
35 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19
36 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24.5
37 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 19
38 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.25
39 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 19.25
40 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00 22.75
41 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25
42 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu A00; A01 24
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.25
44 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.25
45 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 23.75
46 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.75
47 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00; A01 23.5
48 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24
49 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 24.75
50 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.5
51 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.25
52 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.75
53 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23
54 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 24.25
55 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.75
56 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 19
57 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18.25
58 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25
59 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22
60 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 23.5
61 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 23.5
62 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
63 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 22.25
64 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15.5
65 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 21
66 7620109 Nông học B00; B08; D07 19.5
67 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 19.25
68 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.75
69 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
70 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.25
71 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 24.5
72 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 22.25
73 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 22.25
74 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 20.25
75 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 21.5
76 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 24.5
77 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 25.25
78 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 25
79 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23
80 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 24
81 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 23
82 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 19.5
83 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
84 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 25
85 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 25
86 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 24.5
87 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24
88 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 16.75
89 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.75
90 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 19.5
91 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20.75

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

Lưu ý: không nhận được thông tin kết nối với trường.