Điểm chuẩn 2021 - XDT - Đại Học Xây Dựng Miền Trung
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
XDT - Trường đại học Xây Dựng Miền Trung
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Website chính: muce.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (057) 3 827 618
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
XDT - Trường đại học Xây Dựng Miền Trung