Điểm chuẩn năm 2021 -Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đợt 1 - Phương thức xét tuyển 4
(25/07/2021)
Điểm chuẩn trúng tuyển diện ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo quy định của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh - Phương thức xét tuyển 2
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo đến thí sinh đã nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường về điểm chuẩn trúng tuyển diện Ưu tiên xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo quy định của ĐHQG-HCM như sau:
- Điểm chuẩn trúng tuyển
- Thí sinh xem điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 diện ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM đối với các ngành đào tạo của Trường ĐH KHTN theo quyết định số 888/QĐ-HĐTS ĐHCQ ngày 08/7/2021 của Hiệu Trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM (kèm theo QĐ điểm chuẩn trúng tuyển).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
7420101 |
Sinh học |
8.50 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.50 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
8.50 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.50 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
8.50 |
6 |
7440112 |
Hoá học |
8.60 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.50 |
8 |
7440112_VP |
Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) |
8.50 |
9 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
8.50 |
10 |
7440201 |
Địa chất học |
8.50 |
11 |
7440228 |
Hải dương học |
8.50 |
12 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
8.50 |
13 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
8.50 |
14 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin |
8.50 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
8.90 |
16 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
8.50 |
17 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) |
8.60 |
18 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
8.60 |
19 |
7480201_VP |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) |
8.50 |
20 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.50 |
21 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
8.50 |
22 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
8.50 |
23 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
8.50 |
24 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
8.50 |
25 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
8.50 |
26 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
8.50 |
27 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
8.50 |
- Thí sinh xem điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM đối với các ngành đào tạo của Trường ĐH KHTN theo quyết định số 889/QĐ-HĐTS ĐHCQ ngày 08/7/2021 của Hiệu Trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển (Đã cộng điểm ưu tiên) |
1 |
7420101 |
Sinh học |
8.50 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.50 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
8.50 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.30 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
8.20 |
6 |
7440112 |
Hoá học |
8.00 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.30 |
8 |
7440112_VP |
Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) |
8.30 |
9 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
8.10 |
10 |
7440201 |
Địa chất học |
8.00 |
11 |
7440228 |
Hải dương học |
8.00 |
12 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
8.00 |
13 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
8.00 |
14 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin |
8.00 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
9.57 |
16 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
8.70 |
17 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) |
8.90 |
18 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
9.39 |
19 |
7480201_VP |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) |
8.10 |
20 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) |
8.00 |
21 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
8.00 |
22 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
8.00 |
23 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
8.00 |
24 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
8.20 |
25 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
8.20 |
26 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
8.10 |
27 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
8.00 |
_
Nguồn tham chiếu: https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/component/content/article/8-th%C3%B4ng-tin-tuy%E1%BB%83n-sinh/78-%C4%91i%E1%BB%83m-chu%E1%BA%A9n-tr%C3%BAng-tuy%E1%BB%83n-%C4%91%E1%BA%A1i-h%E1%BB%8Dc-ch%C3%ADnh-quy-d%E1%BB%B1a-tr%C3%AAn-k%E1%BA%BFt-qu%E1%BA%A3-k%E1%BB%B3-thi-%C4%91%C3%A1nh-gi%C3%A1-n%C4%83ng-l%E1%BB%B1c-do-%C4%91hqg-hcm-t%E1%BB%95-ch%E1%BB%A9c-n%C4%83m-2021-%C4%91%E1%BB%A3t-1-ph%C6%B0%C6%A1ng-th%E1%BB%A9c-x%C3%A9t-tuy%E1%BB%83n-4?Itemid=101
https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/component/content/article/8-th%C3%B4ng-tin-tuy%E1%BB%83n-sinh/77-%C4%91i%E1%BB%83m-chu%E1%BA%A9n-tr%C3%BAng-tuy%E1%BB%83n-di%E1%BB%87n-%C6%B0u-ti%C3%AAn-x%C3%A9t-tuy%E1%BB%83n-th%E1%BA%B3ng-v%C3%A0-%C6%B0u-ti%C3%AAn-x%C3%A9t-tuy%E1%BB%83n-v%C3%A0o-%C4%91%E1%BA%A1i-h%E1%BB%8Dc-h%E1%BB%87-ch%C3%ADnh-quy-n%C4%83m-2021-theo-quy-%C4%91%E1%BB%8Bnh-c%E1%BB%A7a-%C4%91%E1%BA%A1i-h%E1%BB%8Dc-qu%E1%BB%91c-gia-th%C3%A0nh-ph%E1%BB%91-h%E1%BB%93-ch%C3%AD-minh-ph%C6%B0%C6%A1ng-th%E1%BB%A9c-x%C3%A9t-tuy%E1%BB%83n-2?Itemid=101
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
QST-Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp.HCM
Website chính: www.hcmus.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QST-Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)