Điểm chuẩn năm 2022 - BKA - Đại học bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | BF1y | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
2 | BF2y | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.35 | |
3 | BF-E12y | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.35 | |
4 | CH1Y | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 | |
5 | CH2y | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 | |
6 | CH3y | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 23.03 | |
7 | CH-E11y | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.7 | |
8 | ED2y | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | 23.15 | |
9 | EE1y | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 23.05 | |
10 | EE2y | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01 | 27.61 | |
11 | EE-E18y | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.55 | |
12 | EE-E8y | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 | |
13 | EE-Epy | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.99 | |
14 | EM1y | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.3 | |
15 | EM2y | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.3 | |
16 | EM3y | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.35 | |
17 | EM4y | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.2 | |
18 | EM5y | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.2 | |
19 | EM-E13y | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.18 | |
20 | EM-E14y | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.51 | |
21 | ET1y | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 24.5 | |
22 | ET2y | Kỹ thuật Y sinh (mới) | A00; A01 | 23.15 | |
23 | ET-E16y | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.71 | |
24 | ET-E4y | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.19 | |
25 | ET-E5y | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.89 | |
26 | ET-E9y | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 24.14 | |
27 | ET-LUHY | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.15 | |
28 | EV1y | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 | |
29 | EV2y | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 | |
30 | FL1y | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 23.06 | |
31 | FL2y | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.06 | |
32 | HE1y | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.26 | |
33 | IT2y | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 | |
34 | IT-E6y | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01 | 27.25 | |
35 | ME1y | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.33 | |
36 | ME2y | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.5 | |
37 | ME-E1y | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.28 | |
38 | ME-Guy | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.36 | |
39 | ME-LUHy | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.29 | |
40 | ME-NUTy | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.21 | |
41 | MI1y | Toán - Tin | A00; A01 | 26.45 | |
42 | MI2y | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 26.54 | |
43 | MS1y | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.16 | |
44 | MS-E3y | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.16 | |
45 | PH1y | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 23.29 | |
46 | PH2y | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 23.29 | |
47 | PH3y | Vật lý y khoa | A00; A01; A02 | 23.29 | |
48 | TE1y | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.41 | |
49 | TE2y | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.16 | |
50 | TE3y | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.23 | |
51 | TE-E2y | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.06 | |
52 | TE-Epy | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.55 | |
53 | TROY-Bay | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.4 | |
54 | TROY-ITy | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.15 | |
55 | TX1y | Kỹ thuật Dệt - May | A00; A01 | 23.1 |
Điểm chuẩn Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Điểm tư duy ĐHBKHN | Ghi chú |
1 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | K00; K01 | 14.5 | |
2 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | K00; K01 | 15.6 | |
3 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.6 | |
4 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | K00; K01 | 14.05 | |
5 | CH2x | Hoá học | K00; K01 | 14.05 | |
6 | CH3x | Kỹ thuật in | K00; K01 | 14.05 | |
7 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.35 | |
8 | ED2x | Công nghệ giáo dục | K00; K01 | 14.5 | |
9 | EE1x | Kỹ thuật Điện | K00; K01 | 14.4 | |
10 | EE2X | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | K00; K01 | 17.43 | |
11 | EE-E18x | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.4 | |
12 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.04 | |
13 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 | |
14 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | K00; K01; K02 | 14.88 | |
15 | EM2x | Quản lý công nghiệp | K00; K01; K02 | 17.67 | |
16 | EM3x | Quản trị kinh doanh | K00; K01; K02 | 15.1 | |
17 | EM4x | Kế toán | K00; K01; K02 | 15.23 | |
18 | EM5x | Tài chính - Ngân hàng | K00; K01; K02 | 14.28 | |
19 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.16 | |
20 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.03 | |
21 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | K00; K01 | 14.05 | |
22 | ET2x | Kỹ thuật Y sinh (mới) | K00; K01 | 14.5 | |
23 | ET-E16x | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.73 | |
24 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 16.92 | |
25 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.25 | |
26 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | K00; K01 | 14.78 | |
27 | ET-LUHX | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.5 | |
28 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14.05 | |
29 | EV2x | Quản lý tài nguyên và môi trường | K00; K01 | 14 | |
30 | FL1x | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | K02 | 16.28 | |
31 | FL2x | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | K02 | 16.28 | |
32 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | K00; K01 | 14.39 | |
33 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | K00; K01 | 22.25 | |
34 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00; K01 | 21.19 | |
35 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00; K01 | 22.68 | |
36 | IT-E15x | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 20.58 | |
37 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | K00; K01 | 18.39 | |
38 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | K00; K01 | 21.96 | |
39 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | K00; K01 | 16.26 | |
40 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00; K01 | 14.18 | |
41 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | K00; K01 | 14.18 | |
42 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.18 | |
43 | ME-Gux | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | K00; K01; K02 | 14 | |
44 | ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.18 | |
45 | ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00; K01 | 14.18 | |
46 | MI1x | Toán - Tin | K00; K01 | 14.43 | |
47 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | K00; K01 | 14.44 | |
48 | MS1x | Kỹ thuật Vật liệu | K00; K01 | 14.25 | |
49 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.25 | |
50 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | K00; K01 | 14.5 | |
51 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | K00; K01 | 14 | |
52 | PH3x | Vật lý y khoa | K00; K01 | 14 | |
53 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | K00; K01 | 14.04 | |
54 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00; K01 | 14.04 | |
55 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | K00; K01 | 14.04 | |
56 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.04 | |
57 | TE-Epx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 | |
58 | TROY-Bax | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14 | |
59 | TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14.02 | |
60 | TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | K00; K01 | 14.2 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
BKA - Đại học bách khoa Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Website chính: www.hust.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04) 3869.2104
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
BKA - Đại học bách khoa Hà Nội