Điểm chuẩn năm 2022 - CEA - Trường Đại học kinh tế Nghệ An
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 13 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
CEA - Trường Đại học kinh tế Nghệ An
Địa chỉ: Đường Lí Tự Trọng, khối 12, P. Hà Huy Tập, TP. Vinh, Nghệ An.
Website chính: www.ktktna.edu.vn
Liên lạc: ĐT 0383. 831768.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
CEA - Trường Đại học kinh tế Nghệ An