Điểm chuẩn năm 2022 - DHK-Trường đại học Kinh Tế ( ĐH Huế)

Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 16
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 16
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21.5
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 16
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 20.5
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 16
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 16
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22.5
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 20
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 16
16 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
17 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00; D01; D03; D96 16
18 7930124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 16
19 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư A00; A01; C15; D01 16
20 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

DHK-Trường đại học Kinh Tế ( ĐH Huế)

Địa chỉ: Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

Website chính: www.hce.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (054) 3529 139

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
DHK-Trường đại học Kinh Tế ( ĐH Huế)