Điểm chuẩn năm 2022 - DHL-Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế)

Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; B00 15
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; A02; B00 15
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 20
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B04; D08 15
6 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A02; B00 15
8 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15
9 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16
10 7620109 Nông học A00; A02; B00; D08 15
11 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; D08 15
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; D08 15
13 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15
14 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A02; B00; D08 15
15 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15
16 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15
17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D08 16
19 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D08 15
20 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; D01; D08 15
21 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 20
22 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

DHL-Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế)

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

Website chính: huaf.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (054) 3529138.

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
DHL-Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế)